Về chúng tôi
Amoniac là hợp chất của Nitơ và Hydro có công thức hóa học NH3 gồm một Hydrua nhị phân ổn định và hydrua pnictogen đơn giản nhất. Đây là chất thải nitơ phổ biến ở dưới nước và đóng vai trò là tiền chất của thực phẩm và phân bón cho các sinh vật trên cạn. Ngoài ra, Amoniac cũng được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm sạch thương mại.
Sản phẩm khí hóa lỏng Amoniac NH3 của VietChem
Công dụng chính của Amoniac là sản xuất phân bón. Khoảng 80% khí Amoniac được sản xuất cho mục đích làm phân bón nông nghiệp, có thể được bơm trực tiếp vào đất trước hoặc gián tiếp sử dụng các sản phẩm khác chứa gốc amoni như Urea, Amoni Nitrate…
Bên cạnh sản xuất phân bón, khí Amonia được sử dụng trong các nhà máy thép, nhà máy nhiệt điện để xử khí khói khí thải. Các nhà máy điện sử dụng than hoặc khí tự nhiên tạo ra Nitrogen Oxide (NOx) có hại và amoniac là chất loại bỏ tốt nhất khí độc NOx có trong khói, khí thải của nhà máy. Với sự có mặt của xúc tác, khí amoniac sẽ phản ứng với NOx tạo thành Nitơ và Nước, hai sản phẩm không gây ô nhiễm môi trường. Các nhà máy nhiệt điện có thể sử dụng khí amoniac hoặc dung dịch Amoniac hoặc dung dịch Urea để loại bỏ khí độc NOx...
Thông số kỹ thuật
Tên hóa chất | Khí Amoniac hoặc Amoniac hóa lỏng |
Tên tiếng anh | Ammonia Anhydrous |
Công thức phân tử | NH3 |
Số CAS/ UN | 7664-41-7/ 1005 |
Tính chất vật lý | Amoniac hóa lỏng trông giống như nước, không màu, mùi hăng nồng |
Áp suất hóa hơi | < 115mmHg (ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn) |
Tỷ trọng hơi/ không khí | 0.769 (ở nhiệt độ 0oC, áp suất tiêu chuẩn 1atm) |
Tỷ lệ giãn nở thể tích | 850 - 1000 lần |
Khối lượng riêng | 0.681 kg/m3 (-33°C) |
Độ hòa tan vào nước | 47% ở 0oC (89,9 g/100ml); 31% ở 25oC; 18% ở 50oC |
Độ pH | > 12 |
Điểm sôi | 33,34 oC |
Điểm nóng chảy | -77,7 oC |
Điểm bùng cháy | Không xác định |
Nhiệt độ tự cháy | 650°C |
Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí) | Không xác định |
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí) | Không xác định |
Đối tác
Kho bãi, xe vận chuyển